您现在的位置是:La liga >>正文

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế_tỉ lệ kèo 88.com

La liga9838人已围观

简介Trường Đại học Kinh tế - Luật TP.HCM có điểm chuẩn tương đối cao khi trong vòng 3 năm ...

Trường Đại học Kinh tế - Luật TP.HCM có điểm chuẩn tương đối cao khi trong vòng 3 năm qua không có ngành nào lấy dưới 21 điểm.  

Năm 2020 và 2021,ĐiểmchuẩnĐạihọcKinhtếtỉ lệ kèo 88.com hầu hết các ngành của trường Đại học Kinh tế - Luật tăng nhiều so với năm 2019, dao động từ 22 - 27 điểm. Theo đó, các ngành thuộc khối Kinh doanh, Kinh tế có điểm chuẩn cao hơn và tăng mạnh hơn các ngành thuộc khối Luật.

Năm 2021, có đến 9 ngành của trường có mức điểm chuẩn trên 27 điểm, trong đó 2 ngành “hot” là Kinh doanh quốc tế và Marketing đứng đầu về điểm chuẩn, lần lượt là 27,65 và 27,55. 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT TP.HCM TỪ 2019-2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

1

7340120_408

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

25,5

27,4

27,65

2

7340115_410

Marketing

A00, A01, D01, D07

25

27,25

27,55

3

7340122_411

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

24,65

27,05

27,5

4

7310106_402

Kinh tế đối ngoại

A00, A01, D01, D07

25,7

27,45

27,45

5

7340115_410C

Marketing (CLC)

A00, A01, D01, D07

24,15

26,9

27,3

6

7340122_411C

Thương mại điện tử (CLC)

A00, A01, D01, D07

23,85

26,6

27,2

7

7340101_407

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

24,95

26,9

27,1

8

7340120_408C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

A00, A01, D01, D07

24,65

27,3

27,05

9

7310106_402C

Kinh tế đối ngoại (CLC)

A00, A01, D01, D07

25,2

27,2

27

10

7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

23,35

26,45

26,95

11

7340302_409

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

24,35

26,7

26,85

12

7380107_501

Luật Kinh doanh

A00, A01, D01, D07

23,7

26,3

26,85

13

7380107_502

Luật thương mại quốc tế

A00, A01, D01, D07

24,3

26,65

26,75

14

7340115_410CA

Marketing (CLC bằng tiếng Anh)

A00, A01, D01, D07

26,7

15

7340120_408CA

Kinh doanh quốc tế (CLC hoàn toàn bằng tiếng Anh)

A00, A01, D01, D07

24,5

26,7

26,7

16

7340405_406C

Hệ thống thông tin quản lý (CLC)

A00, A01, D01, D07

22,85

25,5

26,6

17

7340101_407C

Quản trị kinh doanh (CLC)

A00, A01, D01, D07

24,15

26,5

26,55

18

7340201_404

Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

23,65

26,15

26,55

19

7380107_501C

Luật Kinh doanh (CLC)

A00, A01, D01, D07

23,55

25,8

26,5

20

7310101_401

Kinh tế học

A00, A01, D01, D07

23,75

26,25

26,45

21

7340301_405

Kế toán

A00, A01, D01, D07

24

26,3

26,45

22

7340208_414C

Công nghệ tài chính (CLC)

A00, A01, D01, D07

26,4

23

7340201_404C

Tài chính - Ngân hàng (CLC)

A00, A01, D01, D07

23

25,7

26,3

24

7340122_411CA

Thương mại điện tử (CLC bằng tiếng Anh)

A00, A01, D01, D07

26,15

25

7310101_401C

Kinh tế học (CLC)

A00, A01, D01, D07

22,9

25,5

26,1

26

7340101_407CA

Quản trị kinh doanh (CLC bằng tiếng Anh)

A00, A01, D01, D07

23

25,2

26,1

27

7340302_409C

Kiểm toán (CLC)

A00, A01, D01, D07

24,15

26,1

26,1

28

7340405_416C

Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao)

A00, A01, D01, D07

25,25

26,05

29

7380101_503

Luật Dân sự

A00, A01, D01, D07

22,25

25

25,95

30

7340301_405C

Kế toán (CLC)

A00, A01, D01, D07

23,05

25,35

25,85

31

7380101_504

Luật Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

22,25

25,25

25,85

32

7310108_413

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

A00, A01, D01, D07

22,1

24,85

25,75

33

7340201_404CA

Tài chính - Ngân hàng(CLC bằng tiếng Anh)

A00, A01, D01, D07

21,65

24,6

25,6

34

7340208_414

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

25,6

35

7380101_504C

Luật Tài chính - Ngân hàng (CLC)

A00, A01, D01, D07

22,25

24,35

25,55

36

7380101_503C

Luật Dân sự (CLC)

A00, A01, D01, D07

21,35

23,8

25,45

37

7310101_403

Kinh tế và Quản lý công

A00, A01, D01, D07

23

25,35

25,4

38

7310108_413C

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (CLC)

A00, A01, D01, D07

23

25,35

39

7310101_403C

Kinh tế và Quản lý công (CLC)

A00, A01, D01, D07

22

24,55

25,25

40

7380107_502C

Luật thương mại quốc tế (CLC)

A00, A01, D01, D07

23,35

26,45

25

41

7340101_415

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

A00, A01, D01, D07

22,85

25,55

24,8

42

7340301_405CA

Kế toán (CLC bằng tiếng Anh)

A00, A01, D01, D07

24,8

43

7380101_504CP

Luật Tài chính - Ngân hàng (CLC bằng tiếng Pháp)

A00, A01, D01, D07

20,4

22,2

24,55

44

7380101_503CA

Luật Dân sự (CLC bằng tiếng Anh)

A00, A01, D01, D07

24,1

  

Tags:

相关文章



友情链接