当前位置:
Học tiếng Anh: 10 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến đôi mắt_bóng đá kết quả ý
时间:2025-01-22 12:33:13 出处:Nhận Định Bóng Đá阅读(143)
"Eyes" (đôi mắt) được sử dụng trong một số thành ngữ tiếng Anh để diễn đạt những ý nghĩa rất thú vị.
To be all eyes:theo dõi cẩn thận,ọctiếngAnhthànhngữtiếngAnhliênquanđếnđôimắbóng đá kết quả ý tỉ mỉ
To catch someone’s eye: thu hút sự chú ý của ai đó
Have an eye for something: có con mắt tinh tường khi đánh giá, nhìn nhận thứ gì đó
In the public eye:sự theo dõi của dư luận, công chúng
To turn a blind eye: giả vờ không chú ý
To see eye to eye:đồng ý với ai đó
Keep an eye on:quan sát cẩn thận
To cry one’s eyes out: khóc rất nhiều
To open someone’s eyes: làm cho ai đó hiểu
With one’s eyes shut:có thể làm điều gì đó mà không cần nỗ lực, cố gắng
- Nguyễn Thảo
分享到:
温馨提示:以上内容和图片整理于网络,仅供参考,希望对您有帮助!如有侵权行为请联系删除!
猜你喜欢
- Cuban delegation visits Việt Nam
- Dự án FAE giúp sinh viên dễ dàng tìm nhà trọ
- Chủ tịch Quốc hội bắt đầu thăm chính thức Cộng hòa Đông Uruguay
- Trao tặng công trình “Máy tính cho em”
- Hà Nội công bố đường dây nóng phản ánh thu chi sai quy định
- Xây dựng đường biên giới Việt Nam
- Phát triển cơ sở Đoàn, tập hợp lao động trẻ
- Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng hội đàm với Toàn quyền Australia
- Mê đắm đường chạy tuyệt đẹp của Vietnam Trail Marathon 2019