TheườngĐHMởTPHCMcôngbốđiểmchuẩnxéthọcbạvàhọcsinhgiỏkeo 888 beto đó, trường xét tuyển tất cả Học sinh Giỏi và thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện (trừ ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng). Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số, điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân và xác định như sau: Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng - chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2. Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm. STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm chuẩn HSG Điểm chuẩn học bạ Ghi chú 1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.60 2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 21.40 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25.80 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.30 5 7310101 Kinh tế 23.90 6 7340101 Quản trị kinh doanh 26.60 7 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 20.00 8 7340115 Marketing 25.3 -/- Nhận học sinh giỏi theo mức điểm 9 7340120 Kinh doanh quốc tế 25.9 -/- 10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.1 -/- 11 7810101 Du lịch 25.20 12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 25.00 13 7340201C Tài chính - Ngân hàng CLC 20.00 14 7340301 Kế toán 25.00 15 7340301C Kế toán CLC 20.00 16 7340302 Kiểm toán 24.00 17 7340404 Quản trị nhân lực -/- Nhận HSG và Ưu tiên CCNN 18 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20.00 19 7380101 Luật 23.50 20 7380107 Luật kinh tế 23.50 21 7380107C Luật kinh tế CLC 20.00 22 7420201 Công nghệ sinh học 20.00 23 7420201C Công nghệ sinh học CLC 18.00 24 7480101 Khoa học máy tính 20.00 25 7480201 Công nghệ thông tin 23.80 26 7510102 CNKT công trình xây dựng 20.00 27 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 20.00 28 7580302 Quản lý xây dựng 20.00 29 7310620 Đông Nam Á học 21.50 30 7310301 Xã hội học 22.00 31 7760101 Công tác xã hội 18.00