Trường ĐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm trúng tuyển học bạ_u19 thai lan vs indonesia
作者:Nhận Định Bóng Đá 来源:Ngoại Hạng Anh 浏览: 【大中小】 发布时间:2025-01-10 04:09:25 评论数:
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT.
Có hai cách thức xét:
Cách 1: Xét học bạ 3 học kỳ gồm học kỳ I,ườngĐHCôngnghệTPHCMcôngbốđiểmtrúngtuyểnhọcbạu19 thai lan vs indonesia II năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12. Điểm trúng tuyển = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 11) + Điểm ưu tiên.
Cách 2: Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn. Điểm trúng tuyển = (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên.
Theo đó, ngành Dược có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24 điểm. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn trúng tuyển là 18 điểm.
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) về trường.
Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do trường tổ chức diễn ra ngày 29/8 và 5/9 hoặc nộp kết quả thi Vẽ từ các trường đại học khác.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ 17/8 đến 30/8.
Hồ sơ nhập học gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
Trường hợp thí sinh lớp 12, đã đủ điểm trúng tuyển nhưng chưa nộp bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (kết quả hiển thị “chờ trúng tuyển”), cần bổ sung bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời trước ngày 10/9 để nhận được giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học tại trường.
Điểm chuẩn phương thức xét học bạ của ĐH Công nghệ TP.HCM như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học | 7720201 | 24 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 |
3 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 18 |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18 |
5 | Thú y | 7640101 | 18 |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 |
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 18 |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 18 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | 18 |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 18 |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18 |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 18 |
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18 |
21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 |
22 | Kế toán | 7340301 | 18 |
23 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
24 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | 18 |
27 | Marketing | 7340115 | 18 |
28 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
29 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 |
34 | Luật | 7380101 | 18 |
35 | Kiến trúc | 7580101 | 18 |
36 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 18 |
37 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 18 |
38 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 |
39 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 |
40 | Đông phương học | 7310608 | 18 |
41 | Việt Nam học | 7310630 | 18 |
42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 18 |
43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 |
44 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
45 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18 |