Học tiếng Anh: 10 thành ngữ tiếng Anh liên quan đến đôi mắt_kqbd brazil serie a
时间:2025-01-10 22:42:44 出处:Thể thao阅读(143)
"Eyes" (đôi mắt) được sử dụng trong một số thành ngữ tiếng Anh để diễn đạt những ý nghĩa rất thú vị.
To be all eyes:theo dõi cẩn thận,ọctiếngAnhthànhngữtiếngAnhliênquanđếnđôimắkqbd brazil serie a tỉ mỉ
To catch someone’s eye: thu hút sự chú ý của ai đó
Have an eye for something: có con mắt tinh tường khi đánh giá, nhìn nhận thứ gì đó
In the public eye:sự theo dõi của dư luận, công chúng
To turn a blind eye: giả vờ không chú ý
To see eye to eye:đồng ý với ai đó
Keep an eye on:quan sát cẩn thận
To cry one’s eyes out: khóc rất nhiều
To open someone’s eyes: làm cho ai đó hiểu
With one’s eyes shut:có thể làm điều gì đó mà không cần nỗ lực, cố gắng
- Nguyễn Thảo
上一篇:Nóng trên đường: Xe máy vượt ẩu và những cái kết đắng
下一篇:Trận chiến cuối cùng của Hải quân Nhật trong Thế chiến II
猜你喜欢
- Nhóm thanh niên đập phá loạt xe sang sau đòi hỏi vô lý
- Mã ngành trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2019
- Hơn 1.000 học sinh, sinh viên dự vòng loại quốc gia cuộc thi Tin học Văn phòng 2019
- Quên Galaxy S9 đi, vì chiếc smartphone này “khủng” hơn nhiều, RAM 10GB, màn hình 4K
- Gió lốc thổi mạnh trên cầu, tài xế xe tải ở Bến Tre có hành động gây sốt mạng
- 'Cú lừa' dân mạng ăn nhiều nhất đều đến từ phần mềm chỉnh ảnh
- Uber tăng chiết khấu, thu nhập của lái xe Uber giảm hơn 30%
- Youtube tắt kiếm tiền kênh Khá Bảnh, những kênh có nội dung tương tự vẫn ngang nhiên hốt bạc
- Phim của sao gốc Việt đánh bại Brad Pitt dẫn đầu đề cử Oscar 2023