- Ngày 9/8,áctrườngxéttuyểnnguyệnvọgiải new zealand northern premier league sau khi công bố điểm chuẩntrúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1), các trường ĐH đã thông báo điểm nhận hồ sơ vàchỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2). Dưới đây, VietNamNet tổng hợp thông tin từ thông báo của các trường. Danh sách đầy đủ sẽ được Bộ GD-ĐT tập hợp và công bố trong tuần tới. Năm nay, thí sinh được phép nộp và rút hồ sơ nguyện vọng 2 nhiều lần. Mời các trường gửi thông tin về xét tuyển nguyện vọng 2 theo địa chỉ: [email protected]. 33 TRƯỜNG / NGÀNH KHỐI CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NV2 ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐH Thương mại 360 - Ngành Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại A 90 - Quản trị nguồn nhân lực thương mại A 90 - Quản trị thương hiệu A, D 60 - Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ A, D 120 ĐH Thành Đô 3500 Hệ ĐH - Ngành Công nghệ thông tin A, D1 120 13 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A 120 13 - Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A, D1 100 13 - Công nghệ kỹ thuật ô tô A 100 13 - Kế toán A, D1 250 13 - Quản trị kinh doanh A, D1 180 13 - Quản trị khách sạn A, D1 100 13 - Quản trị văn phòng A, D1; C 160 13 ; 14 - Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) A, D1, C 100 13, 14 - Tiếng Anh D1 100 13 - Công nghệ kỹ thuật môi trường A, B 100 13, 14 - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 100 13 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, D1 100 13 - Tài chính - Ngân hàng A, D1 120 13 ĐH SP TP.HCM 1000 - SP Tin học 90 - Công nghệ thông tin 110 - Vật lý học 100 - Việt Nam học 50 - Sử- Giáo dục quốc phòng 70 - Giáo dục chính trị 100 - Quản lý Giáo dục 30 - Tâm lý học 30 - Giáo dục đặc biệt 30 - SP song ngữ Nga Anh 40 - Ngôn ngữ Nga Anh 50 - SP Tiếng Pháp 30 - Ngôn ngữ Pháp 30 - SP Tiếng Trung Quốc 30 - Ngôn ngữ Trung quốc 50 - Ngôn ngữ Nhật 60 - Văn học 100 ĐH Sân khấu Điện ảnh 130 - Công nghệ Kỹ thuật điện tử 50 - Công nghệ điện ảnh Truyền hình 50 - Công nghệ Điện Ảnh truyền hình (hệ cao đẳng) A 30 ĐH KHXH & NV TP. HCM - Ngành Lịch sử C, D1 80 15 - Nhân học C, D1 60 15 - Triết học C, D1 40 16 - Xã hội học C, D1 70 15 - Thư viện thông tin C, D1 60 15 - Giáo dục C, D1 15 - Lưu trữ học C, D1 60 15 - Đô thị học A, D1 40 15 - Du lịch C, D1 40 17,5 - Ngữ văn Đức D1 40 16 - Ngữ văn Tây Ban Nha D1, D3 30 16 ĐH Tài chính Maketing TP. HCM Hệ ĐH 50 - Ngành tài chính - Ngân hàng, Chuyên ngành thuế ( mã chuyên ngành 433) A 50 17 D1 17,5 Hệ CĐ 200 - Ngành Marketing, chuyên ngành Marketing tổng hợp ( mã chuyên ngành C69.1) A 60 11 D1 11 - Ngành hệ thống thông tin kinh tế, Chuyên ngành Tin học Kế toán ( mã chuyên ngành C67.2) A, D1 140 11 - Ngành Tiếng Anh, chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh ( mã chuyên ngành C68) A, D1 11 ĐH Nông lâm TP.HCM - Cơ khí chế biến bảo quản NSTP A 40 13 - Cơ khí nông lâm A 40 13 - Chế biến lâm sản A 40 13 - Công nghệ giấy và bột giấy A 40 13 - Thiết kế đồ gỗ nội thất A 40 13 - Công nghệ Thông tin A 40 13 - Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A 40 13 - Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử A 40 13 - Công nghệ kĩ thuật ôtô A 40 13 - Công nghệ kĩ thuật Hóa học A 40 13 - Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) A 40 13 - Lâm nghiệp A, B 40 13, 14 - Nông lâm kết hợp A,B 40 13, 14 - Quản lí tài nguyên rừng A,B 40 13, 14 - Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp A,B 40 13, 14 - Ngư y (Bệnh học thủy sản) A,B 40 13, 14 - Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A 40 13 - Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp A 40 13 - Kinh tế nông lâm A 40 13 - Kinh tế tài nguyên Môi trường A 40 13 - Phát triển nông thôn A, B 60 13, 14 - Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A, B 60 13, 14 - Công nghệ địa chính A 40 13, 14 Xét tuyển NV2 theo chương trình tiên tiến (*) - Ngành Bác sĩ thú y (*) A, B 30 14; 15 - Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) A, B 30 13,5; 15,5 ĐH Sài Gòn 170 - Kĩ thuật điện, điện tử A 40 14.0 - Kĩ thuật điện tử, truyền thông A 40 14,0 - Khoa học thư viện ( chuyên ngành TV- TT) A 30 13,5 B 15,5 C 14,5 - Sư phạm Lịch sử C 15 15 - Giáo dục chính trị C, D1 20 15 - Quản lý giáo dục A,C,D1 25 14,5 ĐH Công nghiệp TPHCM - Công nghệ kỹ thuật điện 50 13,4 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí 50 14 - Công nghệ nhiệt lạnh 150 13 - Công nghệ Kĩ thuật điện tử 70 13 - Khoa học máy tính 150 13 - Công nghệ kĩ thuật ôtô 50 13 - Công nghệ may và TKTT 100 13 - công nghệ cơ- điện tử 50 13 - Công nghệ hóa dầu A 50 16,5 B 21 - Công nghệ hóa A 50 15 B 19 - Công nghệ phân tích A 50 14 B 18,5 - Công nghệ thực phẩm A 50 15 B 20 - Công nghệ sinh học A 50 14 B 19 - Công nghệ môi trường A 50 15 B 18,5 - Quản trị kinh doanh tổng hợp A, D1 50 16 - Kinh doanh quốc tế A, D1 50 15 - Marketing A, D1 50 14,5 - Kinh doanh du lịch A, D1 50 14 - Kế toán - kiểm toán A 100 15,5 D1 16,5 - Tài chính- ngân hàng A 100 16,5 D1 18 - Tài chính doanh nghiệp A, D1 50 16 ĐH Nha Trang - Ngành kĩ thuật khai thác thủy sản A 60 13 - nhóm ngành khoa học hàng hải ( điều khiển tàu biển, An toàn hàng hải) 60 - Ngành công nghệ kĩ thuật điện, điện tử 100 - Nhóm ngành kĩ thuật tàu thủy ( đóng tàu thủy, thiết kế tàu thủy, động lực tàu thủy) 140 - Nhóm ngành công nghệ kĩ thuật cơ khí ( công nghệ kĩ thuật ô tô, công nghệ chế tạo máy) 140 - Ngành công nghệ cơ điện tử 80 - Ngành Công nghệ Kĩ thuật xây dựng 100 - Ngành công nghệ thông tin 100 - Ngành hệ thống thông tin quản lý A, D1 70 13 - Ngành công nghệ kĩ thuật môi trường A, B 60 13, 14 - Nhóm ngành công nghệ thực phẩm ( công nghệ thực phẩm, công nghệ chế biến thủy sản, công nghệ sinh học, công nghệ kĩ thuật nhiệt) A, B 80 13, 14 - Nhóm ngành nuôi trồng thủy sản ( nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, quản lý nguồn lợi thủy sản) B 150 14 - nhóm ngành kinh tế quản trị kinh doanh ( quản trị kinh doanh, kinh doanh thương mại, kinh tế và quản lý thủy sản) A, D1, D3 200 14 - Nhóm ngành kế toán ( kế toán, tài chính ngân hàng) A, D1, D3 200 14 - Ngành tiếng Anh D3 80 13 ĐH Cần Thơ - Toán ứng dụng A 40 - Sư phạm Vật lý A 26 - Sư phạm Vật lý - Tin học A - Sư phạm Vật lý - Công nghệ A 50 13 - Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) A 46 - Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) A 39 - Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy) A 34 - Kỹ thuật cơ điện tử A 15 - Quản lý công nghiệp A 16 - Hệ thống thông tin A 16 - Khoa học máy tính A 40 - Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A 21 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 47 - Kỹ thuật máy tính A 63 - Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp B 30 14 - Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) B 90 14 - Bệnh học thủy sản B 12 14 - Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 50 14 - Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 50 14 - Khoa học đất B 20 14 - Quản lý nguồn lợi thủy sản B 31 13 - QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại) A 28 13 - Giáo dục công dân C 18 14 - Sư phạm Tiếng Pháp D1, D3 10 13 - Thông tin học D1 32 13 - Ngôn ngữ Pháp D1, D3 9 13