Hướng dẫn sử dụng điều hòa Gree Inverter tiết kiệm điện_kq bundesliga 1

时间:2025-01-10 22:37:45 来源:Xổ số 88

Những dòng máy lạnh (điều hòa) Gree đang khá phổ biến trên thị trường,ướngdẫnsửdụngđiềuhòaGreeInvertertiếtkiệmđiệkq bundesliga 1 xuất hiện trong khá nhiều hộ gia đình. Nếu cần chúng ta hãy cùng tham khảo lại hướng dẫn sử dụng remote cho máy lạnh Gree, vì mỗi dòng điều hòa đều có những tương đồng và cũng có những điểm khác biệt.

Điều hòa Gree có nhiều dòng khác nhau, bao gồm cả dòng Inverter tiết kiệm điện, dòng 1 chiều hoặc 2 chiều. Hướng dẫn dưới đây sẽ bao gồm được cho hầu hết các dòng máy lạnh Gree hiện nay, gồm các dòng GWC12QC-K3NNB2H, GWC12MA-K3DNC2I, GWC09QB-K3NNB2H...

Máy lạnh Inverter là máy lạnh sử dụng máy nén công nghệ biến tần với cách hoạt động khác hẳn so với máy lạnh thường. Với máy lạnh Inverter, khi bạn bật lên mô tơ máy sẽ khởi động từ từ để không tiêu hao quá nhiều năng lượng, sau đó mô tơ sẽ dần tăng tốc lên đến hết tải.

Tiếp theo, khi hệ thống làm lạnh gần đến nhiệt độ cài đặt, mô tơ máy sẽ quay chậm lại chứ không tắt hẳn, nhờ thế mà tiêu hao ít điện năng cũng như giúp cho nhiệt độ luôn ổn định. Điều này tạo nên sự khác biệt của máy lạnh Inverter với máy lạnh thường, vì máy lạnh thường khi đạt được nhiệt độ cài đặt sẽ tắt động cơ.

Ưu điểm của máy lạnh Inverter là tiết kiệm điện, duy trì nhiệt độ ổn định và hoạt động êm ái. Vì thế mặc dù giá máy lạnh Inverter bao giờ cũng cao hơn máy thường một chút nhưng những gia đình có điều kiện vẫn sẵn sàng đầu tư.

Hướng dẫn sử dụng remote máy lạnh Gree

Nút bấm remote máy lạnh Gree

b1-huong-dan-su-dung-dieu-hoa-gree-inverter-cach-su-dung-remote-may-lanh-gree-1-chieu-tiet-kiem-dien.jpg

1 - ON/OFF: Nút nguồn bật/tắt máy lạnh.

2 - MODE: Nút điều chỉnh các chế độ của máy.

3 - FAN: Điều chỉnh tốc độ quạt.

4 - TURBO: Nút tăng tốc, giúp nhanh chóng đạt nhiệt độ cài đặt.

5 - SWING: Bật/Tắt chức năng đảo gió lên hoặc xuống.

6: Tăng giảm nhiệt độ.

7 - SLEEP: Nút chế độ ngủ ngon, giúp bạn cảm thấy thoải mái và không bị lạnh khi ngủ.

8 - TEMP: Hiển thị nhiệt độ.

9 - IFEEL: Nút cảm nhận vị trí remote từ đó điều chỉnh nhiệt độ chính xác tại vị trí đó.

10 - CLOCK: Nút điều chỉnh đồng hồ hiển thị.

11 - LIGHT: Nút đèn.

12 - TIMER ON/TIMER OFF: Hẹn giờ bật/tắt máy.

Vận hành chung của điều khiển

e1-huong-dan-su-dung-dieu-hoa-gree-inverter-cach-su-dung-remote-may-lanh-gree-1-chieu-tiet-kiem-dien.jpg

Đảm bảo nguồn điện đầu vào ổn định.

Bước 1: Nhấn nút ON/OFF để khởi động máy.

Bước 2: Nhấn nút MODE để lựa chọn các chế độ theo nhu cầu, có các chế độ: AUTO (Tự động), COOL (Làm mát), DRY (Làm khô nhẹ), FAN (Quạt) và HEAT (Làm nóng).

Thay đổi tốc độ quạt gió

e2-huong-dan-su-dung-dieu-hoa-gree-inverter-cach-su-dung-remote-may-lanh-gree-1-chieu-tiet-kiem-dien.jpg

Điều chỉnh này dùng để thay đổi tốc độ quạt gió trong dàn lạnh từ thấp đến cao tùy theo mong muốn.

Bước 1: Nhấn nút ON/OFF để khởi động máy.

Bước 2: Nhấn nút FAN để lựa chọn tốc độ quạt theo mong muốn.

Chú ý:

- Ở chế độ AUTO, máy lạnh sẽ tự động lựa chọn tốc độ quạt phù hợp với nhiệt độ môi trường.

- Ở chế độ DRY sẽ không điều chỉnh được tốc độ quạt khi máy đang vận hành.

Thay đổi hướng đảo gió lên/xuống

e3-huong-dan-su-dung-dieu-hoa-gree-inverter-cach-su-dung-remote-may-lanh-gree-1-chieu-tiet-kiem-dien.jpg
推荐内容