Mã ngành trường Học viện Ngân hàng 2019_soi kèo adelaide
Từ đầu tháng 4 này cho đến hết ngày 20/4 là khoảng thời gian để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây). Một trong những trường được thí sinh quan tâm tìm hiểu thông tin hiện nay là Học viện Ngân hàng.
Thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết,ãngànhtrườngHọcviệnNgânhàsoi kèo adelaide tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Ngân hàng cần điền đúng mã trường là NHH và nếu đăng ký học ngành Quản trị kinh doanh thì cần điền đúng mã ngành là 7340101.
Trên Cổng thông tin thituyensinh.vn các thí sinh có thể tìm hiểu thông tin khá tường tận về các trường Đại học và có thể tra cứu nhanh để tránh nhầm lẫn mã trường, mã ngành, tên ngành..., chúng ta có thể học cách tra cứu ở đây.
Mã ngành Học viện Ngân hàng năm 2019
Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Học viện Ngân hàng năm 2019 cần điền đúng mã trường là NHH và nếu đăng ký học ngành Quản trị kinh doanh thì cần điền đúng mã ngành là 7340101 (nguồn ảnh minh họa: hvnn.edu.vn). |
- + Hệ đại học chính quy do Học viện Ngân hàng cấp bằng:
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã tổ hợp môn | Môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | Môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | Môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | Môn xét tuyển | ||||
1 | NHH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2 | NHH | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
3 | NHH | 7340301 | Kế toán | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 | NHH | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
5 | NHH | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
6 | NHH | 7380107_A | Luật kinh tế | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 | NHH | 7380107_C | Luật kinh tế | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
8 | NHH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
9 | NHH | 7310101 | Kinh tế | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
本文地址:http://vip.rgbet01.com/html/606d998652.html
版权声明
本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。