Hà Nội hôm nay (30/5) công bố số lượng học sinh đăng ký dự thi vào lớp 10 của từng trường trung học phổ thông công lập (không chuyên).
Gần 130.000 sĩ tử của Hà Nội sẽ bước vào mùa thi lớp 10,ỷlệchọiNVvàolớpcáctrườngcônglậptạiHàNộinămchitiếtnhấkèo bóng châu âu tuy nhiên, sẽ chỉ có khoảng 69.000 suất vào lớp 10 công lập (không chuyên). Đây là năm có tỉ lệ chọi vào lớp 10 cao kỉ lục ở Hà Nội trong nhiều năm qua.
Đừng đầu chính là THPT Yên Hòa với tỉ lệ chọi 1/3,03 (trong số hơn 3 thí sinh sẽ có 1 thí sinh đỗ), tiếp theo đó là THPT Chu Văn An (1/2,87), THPT Sơn Tây (1/2,73), THPT Nhân Chính (1/2,53), THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông (1/2,51)...
Theo quy định, mỗi học sinh được đăng ký thi vào lớp 10 tối đa 3 nguyện vọng, xếp theo thứ tự nguyện vọng 1, nguyện vọng 2 và nguyện vọng 3. Trong đó, nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 phải thuộc khu vực tuyển sinh theo quy định, nguyện vọng 3 có thể thuộc một khu vực tuyển sinh bất kỳ. Học sinh không được thay đổi nguyện vọng dự tuyển sau khi đã đăng ký.
Cụ thể, tỉ lệ chọi vào các trường công lập trên địa bàn TP Hà Nội như sau:
STT
Mã trường
Trường
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1 (1 chọi mấy?)
Tỉ lệ đỗ NV1
NV1
NV2
NV3
1
2
3
4
5
6
7
Khu vực TS: 1 (10101: Ba Đình, 10124: Tây Hồ)
1
101
Nguyễn Trãi-Ba Đình
640
1.026
1132
259
1,60
62,38%
2
102
Phạm Hồng Thái
675
1.318
1236
394
1,95
51,21%
3
103
Phan Đình Phùng
675
1.579
141
27
2,34
42,75%
4
2402
Tây Hồ
720
1.237
2177
1063
1,72
58,21%
CỘNG KHU VỰC
2.710
5.160
4686
1743
1,90
52,52%
Khu vực TS: 2 (10111: Hai Bà Trưng, 10113: Hoàn Kiếm)
5
1101
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
675
984
1811
198
1,46
68,60%
6
1102
Thăng Long
675
1.088
54
33
1,61
62,04%
7
1103
Trần Nhân Tông
675
1.305
1359
122
1,93
51,72%
8
1301
Trần Phú-Hoàn Kiếm
720
1.358
224
73
1,89
53,02%
9
1302
Việt Đức
765
1.570
136
37
2,05
48,73%
CỘNG KHU VỰC
3.510
6.305
3584
463
1,80
55,67%
Khu vực TS: 3 (10104: Cầu Giấy, 10108: Đống Đa, 10128: Thanh Xuân)
10
402
Cầu Giấy
720
1.666
818
154
2,31
43,22%
11
403
Yên Hòa
675
2.048
144
30
3,03
32,96%
12
801
Đống Đa
675
1.317
1529
551
1,95
51,25%
13
802
Kim Liên
765
1.487
59
27
1,94
51,45%
14
803
Lê Quý Đôn-Đống Đa
720
1.289
427
53
1,79
55,86%
15
804
Quang Trung-Đống Đa
675
1.294
2180
352
1,92
52,16%
16
2801
Nhân Chính
585
1.482
282
68
2,53
39,47%
17
2802
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân
675
1.229
1880
1249
1,82
54,92%
18
2803
Khương Đình
675
978
1737
1378
1,45
69,02%
19
2804
TH, THCS và Khương Hạ
280
688
2207
1498
2,46
40,70%
CỘNG KHU VỰC
6.445
13.478
11263
5360
2,09
47,82%
Khu vực TS: 4 (10114: Hoàng Mai, 10127: Thanh Trì)
20
1401
Hoàng Văn Thụ
675
1.353
1355
756
2,00
49,89%
21
1402
Trương Định
720
1.167
1720
1616
1,62
61,70%
22
1403
Việt Nam-Ba Lan
720
1.070
479
386
1,49
67,29%
23
2701
Ngọc Hồi
585
713
109
80
1,22
82,05%
24
2702
Ngô Thì Nhậm
675
1.111
675
534
1,65
60,76%
25
2703
Đông Mỹ
540
757
1806
897
1,40
71,33%
26
2704
Nguyễn Quốc Trinh
585
712
2242
1176
1,22
82,16%
CỘNG KHU VỰC
4.500
6.883
8386
5445
1,53
65,38%
Khu vực TS: 5 (10109: Gia Lâm, 10115: Long Biên)
27
901
Cao Bá Quát-Gia Lâm
675
774
107
35
1,15
87,21%
28
902
Dương Xá
630
1.072
253
38
1,70
58,77%
29
903
Nguyễn Văn Cừ
585
1.140
2956
816
1,95
51,32%
30
904
Yên Viên
630
1.135
268
135
1,80
55,51%
31
1501
Lý Thường Kiệt
495
735
293
95
1,48
67,35%
32
1502
Nguyễn Gia Thiều
675
1.107
25
9
1,64
60,98%
33
1503
Phúc Lợi
720
1.032
1305
270
1,43
69,77%
34
1504
Thạch Bàn
720
1.212
2426
710
1,68
59,41%
CỘNG KHU VỰC
5.130
8.207
7633
2108
1,60
62,51%
Khu vực TS: 6 (10107: Đông Anh, 10116: Mê Linh, 10122: Sóc Sơn)
35
701
Bắc Thăng Long
675
1.123
1156
536
1,66
60,11%
36
702
Cổ Loa
675
1.074
47
72
1,59
62,85%
37
703
Đông Anh
630
1.068
860
119
1,70
58,99%
38
704
Liên Hà
675
911
41
34
1,35
74,09%
39
705
Vân Nội
675
927
504
136
1,37
72,82%
40
1601
Mê Linh
450
587
10
20
1,30
76,66%
41
1602
Quang Minh
450
675
2108
2581
1,50
66,67%
42
1603
Tiền Phong
450
580
1488
959
1,29
77,59%
43
1604
Tiến Thịnh
450
515
1047
931
1,14
87,38%
44
1605
Tự Lập
450
268
1663
4075
0,60
167,91%
45
1606
Yên Lãng
450
576
56
29
1,28
78,13%
46
2201
Đa Phúc
675
977
47
77
1,45
69,09%
47
2202
Kim Anh
495
774
550
126
1,56
63,95%
48
2203
Minh Phú
450
714
2126
991
1,59
63,03%
49
2204
Sóc Sơn
630
779
17
30
1,24
80,87%
50
2205
Trung Giã
540
707
608
318
1,31
76,38%
51
2206
Xuân Giang
450
844
1005
555
1,88
53,32%
CỘNG KHU VỰC
9.270
13.099
13333
11589
1,41
70,77%
Khu vực TS: 7 (10103: Bắc Từ Liêm, 10106: Đan Phượng, 10112: Hoài Đức, 10118: Nam Từ Liêm)
52
301
Nguyễn Thị Minh Khai
675
1.570
54
33
2,33
42,99%
53
302
Thượng Cát
585
692
1134
406
1,18
84,54%
54
303
Xuân Đỉnh
675
1.216
257
97
1,80
55,51%
55
601
Đan Phượng
675
750
52
38
1,11
90,00%
56
602
Hồng Thái
585
846
894
308
1,45
69,15%
57
603
Tân Lập
585
789
960
732
1,35
74,14%
58
1201
Hoài Đức A
630
791
236
167
1,26
79,65%
59
1202
Hoài Đức B
675
1.008
280
248
1,49
66,96%
60
1203
Vạn Xuân-Hoài Đức
585
818
670
209
1,40
71,52%
61
1204
Hoài Đức C
495
797
2566
1599
1,61
62,11%
62
1801
Đại Mỗ
720
890
2787
3674
1,24
80,90%
63
1802
Trung Văn
480
761
950
1331
1,59
63,07%
64
1803
Xuân Phương
675
835
1614
640
1,24
80,84%
65
1804
Mỹ Đình
520
1.297
1464
621
2,49
40,09%
CỘNG KHU VỰC
8.560
13.060
13918
10103
1,53
65,54%
Khu vực TS: 8 (10102: Ba Vì, 10120: Phúc Thọ, 10123: Sơn Tây)
66
201
Ba Vì
675
642
807
386
0,95
105,14%
67
202
Bất Bạt
495
369
1281
1226
0,00
134,15%
68
203
Minh Quang
405
253
1439
2016
0,00
160,08%
69
204
Ngô Quyền-Ba Vì
675
978
229
77
1,45
69,02%
70
205
Quảng Oai
675
1.079
403
174
1,60
62,56%
71
2001
Ngọc Tảo
675
952
73
84
1,41
70,90%
72
2002
Phúc Thọ
675
937
527
309
1,39
72,04%
73
2003
Vân Cốc
540
720
2129
1099
1,33
75,00%
74
2302
Tùng Thiện
675
1.014
323
19
1,50
66,57%
75
2303
Xuân Khanh
540
445
1622
1739
0,00
121,35%
CỘNG KHU VỰC
6.030
7.389
8833
7129
1,23
81,61%
Khu vực TS: 9 (10121: Quốc Oai, 10125: Thạch Thất)
76
2101
Cao Bá Quát-Quốc Oai
540
835
441
699
1,55
64,67%
77
2102
Minh Khai
630
995
591
798
1,58
63,32%
78
2103
Quốc Oai
675
929
8
16
1,38
72,66%
79
2104
Phan Huy Chú-Quốc Oai
540
738
2032
1512
1,37
73,17%
80
2501
Bắc Lương Sơn
450
406
993
1702
0,00
110,84%
81
2502
Hai Bà Trưng-Thạch Thất
585
854
1003
171
1,46
68,50%
82
2503
Phùng Khắc Khoan-Thạch Thất
630
1.001
32
36
1,59
62,94%
83
2504
Thạch Thất
675
783
9
32
1,16
86,21%
84
2505
Minh Hà
450
373
2050
1571
0,00
120,64%
CỘNG KHU VỰC
5.175
6.914
7159
6537
1,34
74,85%
Khu vực TS: 10 (10105: Chương Mỹ, 10110: Hà Đông, 10126: Thanh Oai)
85
501
Chúc Động
675
1.098
1445
407
1,63
61,48%
86
502
Chương Mỹ A
675
1.048
76
49
1,55
64,41%
87
503
Chương Mỹ B
675
974
2052
1884
1,44
69,30%
88
504
Xuân Mai
675
1.104
86
52
1,64
61,14%
89
505
Nguyễn Văn Trỗi
675
680
2476
1817
1,01
99,26%
90
1003
Lê Quý Đôn-Hà Đông
720
1.805
42
33
2,51
39,89%
91
1004
Quang Trung-Hà Đông
720
1.723
1146
37
2,39
41,79%
92
1005
Trần Hưng Đạo-Hà Đông
720
1.220
1516
562
1,69
59,02%
93
2601
Nguyễn Du-Thanh Oai
630
880
149
159
1,40
71,59%
94
2602
Thanh Oai A
630
1.134
1597
172
1,80
55,56%
95
2603
Thanh Oai B
630
893
278
145
1,42
70,55%
CỘNG KHU VỰC
7.425
12.559
10863
5317
1,69
59,12%
Khu vực TS: 11 (10119: Phú Xuyên, 10129: Thường Tín)
96
1901
Đồng Quan
540
686
25
29
1,27
78,72%
97
1902
Phú Xuyên A
675
850
60
108
1,26
79,41%
98
1903
Phú Xuyên B
540
631
517
258
1,17
85,58%
99
1904
Tân Dân
495
600
1679
381
1,21
82,50%
100
2901
Lý Tử Tấn
585
802
2742
2860
1,37
72,94%
101
2902
Nguyễn Trãi-Thường Tín
540
660
837
1745
1,22
81,82%
102
2903
Tô Hiệu-Thường Tín
585
813
540
261
1,39
71,96%
103
2904
Thường Tín
630
808
11
38
1,28
77,97%
104
2905
Vân Tảo
540
764
768
489
1,41
70,68%
CỘNG KHU VỰC
5.130
6.614
7179
6169
1,29
77,56%
Khu vực TS: 12 (10117: Mỹ Đức, 10130: Ứng Hòa)
105
1701
Hợp Thanh
495
609
1057
200
1,23
81,28%
106
1702
Mỹ Đức A
675
760
5
23
1,13
88,82%
107
1703
Mỹ Đức B
585
846
94
68
1,45
69,15%
108
1704
Mỹ Đức C
495
533
897
1389
1,08
92,87%
109
3001
Đại Cường
315
285
1115
2617
0,00
110,53%
110
3002
Lưu Hoàng
360
364
1154
1739
1,01
98,90%
111
3003
Trần Đăng Ninh
540
698
580
472
1,29
77,36%
112
3004
Ứng Hoà A
540
645
129
78
1,19
83,72%
113
3005
Ứng Hoà B
450
490
1048
829
1,09
91,84%
CỘNG KHU VỰC
4.455
5.230
6079
7415
1,17
85,18%
Khu vực TS: (Toàn TP)
114
2401
Chu Văn An
270
776
29
46
2,87
34,79%
115
206
PT Dân tộc nội trú
140
174
2
6
1,24
80,46%
116
2301
Sơn Tây
270
738
7
11
2,73
36,59%
CỘNG KHU VỰC
680
1.688
38
63
2,48
40,28%
CỘNG TOÀN THÀNH PHỐ
69.020
106.586
102954
69441
1,54
64,76%
Doãn Hùng
Hà Nội công bố tỷ lệ chọi thi lớp 10 từng trường năm 2023
Sở GD-ĐT Hà Nội vừa công bố số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 của các trường THPT công lập không chuyên và chuyên năm học 2023-2024.