发布时间:2025-04-14 10:15:58 来源:Xổ số 88 作者:Cúp C1
- Đây là bức ảnh đen trắng,ờibạnđọccungcấpthôbd 7m cn chụp hình các du học sinh thời Xô Viết cách đây 50 năm. Trong ảnh là những du học sinh ở trường Đại học mỏ tại Kharkov (theo tiếng Nga là Харьковский горный институт) và giờ trường đã đổi tên là trường Điện tử (Харьковский национальный университет радиоэлектроники).
![]() |
VietNamNet hân hạnh là cầu nối để những người trong ảnh liên hệ, tìm được bạn bè sau bao năm xa cách. VietNamNet trân trọng mời những người trong ảnh, người thân quen và độc giả cung cấp thông tin về những người xuất hiện trong ảnh.
Mọi thông tin xin gửi về địa chỉ banbandoc@vietnamnet.vn hoặc Ban bạn đọc Báo VietNamNet, tòa nhà C’Land, 156 Xã Đàn 2, Nam Đồng, Đống Đa, Hà Nội.
VietNamNet
相关文章
25.05
Thí sinh mức 25,05 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.00
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
24.13
c) Tổ hợp D01
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01
25.40
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.10
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
15. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
20.65
Thí sinh Nam Quân khu 5
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.90
Thí sinh mức 23,90 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
20.75
Thí sinh Nam Quân khu 7
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.55
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
24.56
Thí sinh Nam Quân khu 9
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.35
Thí sinh mức 24,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
27.07
16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
Thí sinh Nam miền Bắc
A00
A01
Xét tuyển HSG bậc THPT
23.30
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.10
Thí sinh mức 26,10 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.80
Thí sinh mức 24,80 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75.
b) Ngành CHTM PK-KQ và Tác chiến điện tử
Thí sinh Nam miền Bắc
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
A00,
A01
24.90
Thí sinh mức 24,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
23.90
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
25.54
17. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
a) Ngôn ngữ Anh
Thí sinh Nam
D01
Xét tuyển HSG bậc THPT
26.63
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
26.94
Thí sinh mức 26,94 điểm:
Điểm môn tiếng Anh ≥ 9,20.
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
Thí sinh Nữ
Xét tuyển HSG bậc THPT
26.60
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
29.44
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT
b) Ngôn ngữ Nga
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01,
D02
25.80
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
29.30
c) Ngôn ngữ Trung Quốc
Thí sinh Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
D01,
D04
26.65
Thí sinh Nữ
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
28.64
d) Trinh sát kỹ thuật
Thí sinh Nam miền Bắc
A00,
A01
Xét tuyển HSG bậc THPT
24.45
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
25.20
Thí sinh mức 25,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,40.
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00.
Thí sinh Nam miền Nam
Xét tuyển từ kết quả thi TN THPT
24.75
Thúy Nga
随便看看