Từ nào trong từ điển tiếng Việt có nhiều nghĩa nhất?_ti so nha

Cúp C12025-04-27 13:21:255685

Đáp án:

Đó là từ 'chịu'.

- Nhận lấy điều không hay,ừnàotrongtừđiểntiếngViệtcónhiềunghĩanhấti so nha bất lợi cho mình (chịu đòn, chịu phí tổn, chịu thuế...).

- Tiếp nhận một tác động nào đó từ bên ngoài (chịu sự lãnh đạo, chịu ảnh hưởng, cảm giác dễ chịu).

- Thích ứng với điều không lợi cho mình (chịu lạnh, chịu khổ).

- Nhận mà nợ lại, chưa trả (chịu tiền, mua chịu, bán chịu..).

- (Khẩu ngữ) Thừa nhận cái hay, cái hơn của người khác, khâm phục (không ai chịu ai).

- (Khẩu ngữ) Tự nhận bất lực, không làm nổi đầu hàng.

Ví dụ: Khó quá, tôi chịu thôi!

Sao? Ông không đến được à? Chịu luôn đấy!

- Thường dùng phụ trước động từ, bằng lòng, đồng ý, tuy vốn không muốn, không thích.

Ví dụ: Khuya rồi mà không chịu đi ngủ đi!

Năn nỉ mãi mới chịu giúp.

- Phương ngữ Nam Bộ: chỉ việc đồng ý mà không cần có yếu tố "vốn không muốn, không thích".

Ví dụ: Về làm vợ anh, em chịu không? Ba má chịu thì em cũng chịu.

- Cố gắng làm việc gì một cách tự nguyện.

Ví dụ: chịu học cái gì hay của người khác, ít chịu suy nghĩ.

>> Thử sức với câu đố khác

Quay lại

  Trở lại Thư giãnTrở lại Thư giãn
本文地址:http://vip.rgbet01.com/html/238f998800.html
版权声明

本文仅代表作者观点,不代表本站立场。
本文系作者授权发表,未经许可,不得转载。

全站热门

Cô gái Hà Nội mắc Covid

Quán triệt các văn bản mới của Trung ương về công tác tổ chức xây dựng Đảng

Phiên họp chuyên đề pháp luật tháng 9 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

Đảng ủy KCN Sóng Thần: Thành lập thêm 1 chi bộ gồm 18 đảng viên là công nhân lao động

Ca tử vong thứ 27 do Covid

Làm đẹp thêm hình ảnh người chiến sĩ Công an nhân dân

Phó Thủ tướng Lê Minh Khái: Lào khó khăn, Việt Nam chia sẻ

Người cán bộ công đoàn tận tâm, tận tình với công nhân

友情链接