Điểm chuẩn ĐH Nguyễn Tất Thành cao nhất 16_kết quả trận jordan
- Chiều 8/8,ĐiểmchuẩnĐHNguyễnTấtThànhcaonhấkết quả trận jordan Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn(điểm trúng tuyển) ĐH,CĐ dựa trên cơ sở điểm sàn (mức 3) của Bộ GD-ĐT.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Bảng điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
Ngành Đào Tạo | Điểm Chuẩn | Điểm xét tuyển vọng 2 | Số lượng xét tuyển nguyện vọng 2 |
Thiết kế đồ họa | V,H 13 | V,H: 13 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | D1: 13 | D1: 13 | 150 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D1: 13 | D1: 13 | 50 |
Quản Trị kinh doanh | A, A1, D1: 13 | A, A1, D1: 13 | 50 |
Quản trị khách sạn | 13 | A, A1, D1: 13 | 100 |
Tài chính- Ngân Hàng | A, A1, D1:13 | A, A1, D1:13 | 50 |
Kế Toán | A, A1, D1: 13 | A, A1, D1: 13 | 60 |
Công Nghệ Sinh học | A, A1: 13; B: 14 | A, A1: 13; B: 14 | 30 |
Công nghệ thông tin | A, A1, D1: 13 | A, A1, D1: 13 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1: 13 | A, A1: 13 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, A1: 13; B: 14 | A, A1: 13; B: 14 | 60 |
Kỹ thuật điện, điện tử | A, A1: 13 | A, A1: 13 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | A, A1: 13; B: 14 | A, A1: 13; B: 14 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | A. A1: 13 | A. A1: 13 | 100 |
Dược học | A, B: 16 | A, B: 16 | 100 |
Điều dưỡng | B:14 | B:14 | 60 |
Quản lý tài nguyên môi trường | A: A1, D1: 13; B: 14 | A: A1, D1: 13; B: 14 | 60 |
Công nghệ Ô tô | A, A1: 13 | A, A1: 13 | 100 |
Đối với hệ Cao Đẳng: Điểm trúng tuyển nguyện vọng1, bậc cao đẳng theo Khối:
Khối A, A1, C, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cảcác ngành; Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngàn
Riêng đểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc caođẳng - theo Ngành
Ngành đào tạo | Điểm xét tuyển NV2 | Số lượng xét tuyển NV2 |
Thiết kế đồ họa | V, H: 10 | 50 |
Việt Nam học | C, D1: 10 | 50 |
Tiếng Anh | D1:10 | 50 |
Tiếng Trung Quốc | D1:10 | 50 |
Tiếng Nhật | D1:10 | 50 |
Tiếng Hàn | D1: 10 | 50 |
Quản trị kinh doanh | A, A1: 10; D1: 10 | 50 |
Tài Chính ngân hàng | A, A1: 10; D1: 10 | 50 |
Kế Toán | A, A1: 10 | 50 |
Thứ kí văn phòng | D1: 10 | 30 |
Công nghệ sinh học | A, A1:10; B: 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1: 10 | 50 |
Công nghệ ký thuật cơ- điện tử | A, A1: 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1: 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1: 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, A1: 10; B: 11 | 50 |
Công nghệ may | A, A1: 10 | 50 |
Kỹ thuật Y học | A, A1: 10; B: 11 | 50 |
Điều dưỡng | B: 11 | 50 |
Dược | A: 10; B:11 | 50 |
Công nghệ thông tin | A, A1: 10; D1: 10 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | A, A1: 10; B: 11 | 50 |
Phương thức xét tuyển riêng
Tiêu chí 1:Xét kết quả điểm tổng kết 3 năm học phổ thông của thí sinh(học bạ THPT) và có nhân hệ số môn quy định.
Điểm trung bình chung năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh đạt6.0 trở lên đối với trình độ Đại học và đạt 5.5 đối với trình độ CĐ (ĐTB TC1).
Tiêu chí 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh.
Điểm đạt tối thiểu của tiêu chí 2: đối với ĐH 24 điểm, CĐ 22 điểm, (ĐTB TC2)Trường hợp môn thi tốt nghiệp năm 2014 là 4 môn).
Hồ sơ xét tuyển xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD&ĐT);Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốtnghiệp năm 2014 (bản sao); Bảng điểm tốt nghiệp THPT (bản sao); Học bạ THPT (bảnsao) có bản chính đối chiếu.
Lê Huyền