Điểm chuẩn và học phí trường Đại học Mở Hà Nội 3 năm nay thế nào?_kết quả perth sc

时间:2025-01-10 18:12:40来源:Xổ số 88作者:Thể thao

Năm 2021,ĐiểmchuẩnvàhọcphítrườngĐạihọcMởHàNộinămnaythếnàkết quả perth sc điểm chuẩn vào các ngành/chuyên ngành đào của Trường ĐH Mở Hà Nội dao động từ 16 - 25,85 (thang điểm 30) và từ 32,61 - 34,85 (thang điểm 40). Theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Thương mại điện tử với 25,85 điểm, tăng từ mức 24,2 năm 2020. Năm 2022, riêng ngành Thương mại điện tử đại học Mở Hà Nội chỉ sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội.

Thêm vào đó, Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có mức điểm chuẩn là 34,87 và ngành Ngôn ngữ Anh là 34,27. Ngành Quản trị khách sạn là ngành mới nhưng cũng có mức điểm tới 33,18 điểm.

Năm 2021 nhóm ngành Luật của Đại học mở Hà Nội mở thêm tổ hợp tuyển sinh C00 và có điểm chuẩn khá cao. Ngành Luật tuyển sinh với mức điểm 25,25, ngành Luật Kinh tế lấy 26 điểm và ngành Luật Quốc tế lấy 24,75 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 3 năm gần đây

STT

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn 2021

1

Thiết kế công nghiệp

H01, H06

17,4

19,3

20,46

2

Kế toán

A01, D01

20,85

23,2

24,9

3

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01

19,8

22,6

24,7

4

Quản trị kinh doanh

A01, D01

20,6

23,25

25,15

5

Thương mại điện tử

A00, A01, D01

20,75

24,2

25,85

6

Luật

A01, D01

19,5

21,8

23,9

7

Luật

C00

-

-

25,25

8

Luật kinh tế

A01, D01

20,5

23

24,45

9

Luật kinh tế

C00

-

-

26

10

Luật quốc tế

A01, D01

19

20,5

23,9

11

Luật quốc tế

C00

-

-

24,75

12

Công nghệ sinh học

A00, B00, D07

15

15

16

13

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

15

15

16

14

Công nghệ thông tin

A01, D01

20,3

23

24,85

15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A01, C01, D01

15,15

17,15

21,65

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01, C01, D01

15,8

17,05

21,45

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

28,53

30,07

32,61

18

Quản trị khách sạn

D01

-

-

33,18

19

Ngôn ngữ Anh

D01

28,47

30,33

34,27

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

29,27

31,12

34,87

21

Kiến trúc

V00,V01,V02

20

20

-

相关内容
推荐内容